Tìm kiếm

Thông tư 22 quy định giá KCB BHYT áp dụng ngày 17/11/2023 thay thế cho TT 39-13
Ngày cập nhật 05/12/2023
TÊN GIÁ BHYT
  CÔNG KHÁM  
02.1897 Khám Nội 37,500
11.1897 Khám Bỏng 37,500
15.1897 Khám Tai mũi họng 37,500
04.1897 Khám Lao 37,500
14.1897 Khám Mắt 37,500
05.1897 Khám Da liễu 37,500
08.1897 Khám YHCT 37,500
10.1897 Khám Ngoại 37,500
13.1897 Khám Phụ sản 37,500
03.1897 Khám Nhi 37,500
17.1897 Khám Phục hồi chức năng 37,500
16.1897 Khám Răng hàm mặt 37,500
07.1897 Khám Nội tiết 37,500
  CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  
18.0105.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0071.0011 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng (2 tư thế) 59,200
18.0119.0012 Chụp Xquang ngực thẳng 59,200
18.0098.0028 Chụp Xquang khung chậu thẳng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0106.0028 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0107.0029 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0086.0029 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0117.0011 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng (2 tư thế) 59,200
18.0076.0028 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0108.0010 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 53,200
18.0116.0013 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0105.0010 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 53,200
18.0071.0028 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0123.0012 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 59,200
18.0098.0010 Chụp Xquang khung chậu thẳng 53,200
01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 49,300
18.0116.0011 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0111.0013 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0113.0028 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0030.0001 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 49,300
18.0108.0028 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0117.0029 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0113.0013 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (2 tư thế) 72,200
18.0077.0028 Chụp Xquang Chausse III ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0119.0029 Chụp Xquang ngực thẳng [thẳng và nghiêng] ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0123.0010 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 53,200
18.0102.0010 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 53,200
18.0103.0013 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0069.0010 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 53,200
18.0095.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0072.0010 Chụp Xquang Blondeau 53,200
18.0091.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0114.0011 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 59,200
18.0122.0013 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch (2 tư thế) 72,200
18.0114.0013 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0099.0012 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 59,200
18.0100.0012 Chụp Xquang khớp vai thẳng 59,200
18.0125.0029 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng [thẳng và nghiêng] ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0093.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 59,200
18.0067.0028 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0072.0028 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 1 phim] 68,300
18.0092.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0104.0011 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0119.0028 Chụp Xquang ngực thẳng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0120.0028 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0094.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn (2 tư thế) 72,200
18.0078.0010 Chụp Xquang Schuller 53,200
18.0115.0011 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0044.0001 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 49,300
18.0091.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0104.0028 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0090.0028 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
01.0303.0001 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 49,300
18.0121.0013 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0082.0010 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) 53,200
18.0077.0010 Chụp Xquang Chausse III 53,200
18.0070.0028 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0086.0013 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0086.0028 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0068.0013 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0110.0028 Chụp Xquang khớp háng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0107.0013 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0104.0013 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0106.0011 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 59,200
18.0080.0028 Chụp Xquang khớp thái dương hàm ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0070.0010 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 53,200
18.0102.0029 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
02.0063.0001 Siêu âm màng phổi cấp cứu 49,300
18.0092.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên (2 tư thế) 72,200
18.0111.0028 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0067.0010 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 53,200
18.0087.0029 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0089.0028 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 ( Số hóa 1 phim ) 68,300
02.0373.0001 Siêu âm khớp 49,300
18.0096.0029 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0043.0001 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 49,300
18.0068.0011 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng 59,200
18.0123.0028 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0091.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 59,200
18.0085.0028 Chụp Xquang mỏm trâm ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0073.0028 Chụp Xquang Hirtz ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0120.0012 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 59,200
18.0122.0028 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0102.0013 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0068.0028 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0115.0029 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0074.0010 Chụp Xquang hàm chếch một bên 53,200
18.0104.0029 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0115.0028 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0110.0010 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 53,200
18.0100.0010 Chụp Xquang khớp vai thẳng 53,200
18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên 49,300
18.0036.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 49,300
18.0114.0029 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0109.0012 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên 59,200
18.0101.0010 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 53,200
18.0098.0012 Chụp Xquang khung chậu thẳng 59,200
18.0113.0011 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 59,200
18.0125.0012 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 59,200
18.0110.0012 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 59,200
18.0111.0029 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0112.0029 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0105.0012 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 59,200
18.0085.0010 Chụp Xquang mỏm trâm 53,200
18.0115.0013 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0087.0010 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 53,200
18.0101.0012 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp 49,300
18.0093.0013 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0112.0013 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0121.0028 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0100.0028 Chụp Xquang khớp vai thẳng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0067.0013 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0103.0028 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0116.0028 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0078.0028 Chụp Xquang Schuller ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0075.0010 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 53,200
18.0081.2001 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) 14,200
18.0106.0029 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0074.0028 Chụp Xquang hàm chếch một bên ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0122.0029 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0094.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn 59,200
18.0120.0010 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 53,200
18.0113.0029 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0071.0029 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0079.0028 Chụp Xquang Stenvers ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0080.0010 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 53,200
18.0116.0029 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0117.0028 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0090.0011 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0087.0013 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên (2 tư thế) 72,200
18.0087.0028 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0076.0010 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng 53,200
18.0079.0010 Chụp Xquang Stenvers 53,200
18.0107.0011 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 59,200
03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường ( Doppler màu) 233,000
18.0002.0001 Siêu âm các tuyến nước bọt 49,300
18.0072.0029 Chụp Xquang Blondeau [Blondeau + Hirtz số hóa 2 phim] 100,000
18.0093.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0094.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0099.0010 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 53,200
18.0094.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0103.0029 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0106.0013 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0090.0029 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0108.0013 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0034.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 49,300
18.0099.0028 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0118.0013 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng (2 tư thế) 72,200
18.0093.0028 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0067.0029 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim) 100,000
18.0112.0011 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 59,200
18.0121.0011 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 59,200
01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 233,000
18.0108.0029 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0107.0028 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0091.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0114.0028 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0092.0029 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên ( Số hóa 2 phim ) 100,000
02.0314.0001 Siêu âm ổ bụng 49,300
18.0082.0028 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0111.0011 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 59,200
18.0112.0028 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0090.0013 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch (2 tư thế) 72,200
18.0035.0001 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 49,300
18.0073.0010 Chụp Xquang Hirtz 53,200
18.0068.0029 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0096.0013 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng (2 tư thế) 72,200
18.0109.0028 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0057.0001 Siêu âm tinh hoàn hai bên 49,300
18.0095.0012 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 59,200
18.0125.0028 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0122.0011 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch 59,200
18.0096.0028 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0089.0010 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 53,200
18.0102.0028 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0101.0028 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0075.0028 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0092.0011 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 59,200
18.0121.0029 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng ( Số hóa 2 phim ) 100,000
18.0069.0028 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao ( Số hóa 1 phim ) 68,300
18.0119.0010 Chụp Xquang ngực thẳng 53,200
18.0095.0010 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 53,200
18.0096.0011 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 59,200
  THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
02.0085.1778 Điện tim thường 35,400
21.0092.0755 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 28,000
21.0119.1801 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén 162,000
15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 524,000
15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 301,000
21.0084.0754 Đo khúc xạ máy 10,900
01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 35,400
15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới 463,000
15.0144.0907 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 201,000
21.0079.0801 Nghiệm pháp phát hiện glocom 115,000
03.0993.0869 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 279,000
02.0109.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 214,000
15.0144.0906 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 684,000
  XÉT NGHIỆM  
24.0108.1720 Virus test nhanh 246,000
22.0152.1609 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 56,800
24.0016.1712 Vi hệ đường ruột 30,700
23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,800
24.0183.1637 Dengue virus NS1Ag test nhanh 135,000
24.0263.1665 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 39,500
22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu 17,800
22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 32,000
23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) 21,800
01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường 40,200
24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung 43,100
23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21,800
24.0321.1674 Vi nấm nhuộm soi 43,100
23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 27,300
23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 27,300
24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi 43,100
22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 37,900
23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 13,000
23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] 21,800
23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 43,700
22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 40,200
23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] 21,800
22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 49,800
24.0184.1637 Dengue virus NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 135,000
22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23,700
23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] 21,800
22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu 21,200
24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi 43,100
23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21,800
22.0163.1412 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) 35,600
01.0285.1349 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 13,000
22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ 17,800
24.0319.1674 Vi nấm soi tươi 43,100
22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) 43,700
24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh 175,000
24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 67,800
01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,500
24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính 33,200
24.0117.1646 HBsAg test nhanh 55,400
23.0112.1506 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 27,300
24.0225.2041 EV71 IgM/IgG test nhanh 118,000
23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43,700
23.0026.1493 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 21,800
24.0043.1714 Vibrio cholerae nhuộm soi 70,300
22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 43,700
24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi 70,300
24.0060.1627 Chlamydia test nhanh 74,000
23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu) 14,000
24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi 70,300
24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng 33,200
24.0130.1645 HBeAg test nhanh 61,700
24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 70,300
24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 161,000
23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,800
24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 135,000
23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,800
22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 41,500
22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 37,900
23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 43,700
24.0003.1715 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 246,000
03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường 15,500
22.9000.1349 Thời gian máu đông 13,000
22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu 35,600
23.0244.1544 Phản ứng CRP 21,800
24.0169.1616 HIV Ab test nhanh 55,400
24.0318.1674 Trichomonas vaginalis nhuộm soi 43,100
23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 27,300
23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,800
24.0320.1720 Vi nấm test nhanh 246,000
23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29,500
23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,800
24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi 43,100
23.0172.1580 Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) 29,500
24.0049.1714 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 70,300
24.0249.1697 Rotavirus test nhanh 184,000
22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 13,000
22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) 37,900
23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21,800
23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19,500
  PHẨU THUẬT  
10.0172.0582 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 3,063,000
03.2538.1060 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ2-5 cm 3,236,000
13.0018.0625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,881,000
13.0092.0683 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 3,044,000
13.0136.0628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,693,000
13.0147.0597 Cắt u thành âm đạo 2,128,000
10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 2,122,000
13.0224.0631 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,981,000
15.0134.0913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương ( gây tê) 1,295,000
10.0719.0556 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 3,878,000
10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2,654,000
10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2,945,000
12.0162.0918 Cắt polyp mũi 679,000
10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 2,655,000
10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp 2,655,000
10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 1,340,000
10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 3,087,000
11.0022.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,378,000
10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 3,351,000
10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu 2,660,000
10.0686.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng 3,351,000
10.0687.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 3,351,000
10.0451.0491 Mở bụng thăm dò 2,576,000
03.2148.0912 Nắn sống mũi sau chấn thương 2,720,000
03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần 902,000
03.1817.1041 Phẫu thuật cắt phanh má 313,000
28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 2,830,000
14.0066.0809 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học ( gây tê) 1,007,000
15.0205.1043 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 1,028,000
10.0847.0551 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 2,850,000
11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 2,908,000
03.3779.0556 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 3,878,000
03.3824.0575 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² 2,883,000
03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 197,000
03.3710.0571 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 3,011,000
07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 2,621,000
03.3380.0498 Cắt polype trực tràng 1,063,000
01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu 734,000
03.3033.0340 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương 584,000
03.3298.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 3,730,000
14.0176.0771 Khâu  giác mạc phức tạp 1,160,000
13.0116.0663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,868,000
16.0052.1015 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 6,7 hàm trên) 949,000
16.0053.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 6,7 hàm dưới) 819,000
12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo 1,298,000
12.0265.0583 Cắt u lành dương vật 2,122,000
15.0112.0970 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 3,311,000
12.0278.0655 Cắt polyp cổ tử cung 1,997,000
12.0283.0683 Cắt u  nang buồng trứng và phần phụ 3,044,000
12.0299.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 3,044,000
10.0485.0465 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) 3,730,000
12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 729,000
12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ 2,737,000
10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn 4,842,000
12.0161.0875 Cắt polyp ống tai gây tê 613,000
11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn 2,407,000
10.0680.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 3,351,000
10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng 2,122,000
03.0078.0120 Mở khí quản 734,000
03.1663.0769 Khâu da mi ( gây tê) 841,000
03.1809.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 559,000
03.2058.1068 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 2,736,000
28.0338.0559 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật 3,087,000
28.0342.0559 Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật 3,087,000
27.0434.0689 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 5,229,000
15.0194.1001 Phẫu thuật cắt u sàn miệng 1,499,000
10.0319.0436 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1,813,000
03.3688.0556 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 3,878,000
03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 3,351,000
03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 3,878,000
03.4077.0457 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng 4,395,000
03.3371.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp 2,655,000
03.4140.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng 5,229,000
03.3819.0559 Nối gân duỗi 3,087,000
03.3034.0339 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương 652,000
03.2537.1047 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 3,037,000
03.2613.0875 Cắt polyp ống tai ( gây tê) 613,000
10.0278.0583 Phẫu thuật cắt u thành ngực 2,122,000
03.3328.0686 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4,447,000
14.0066.0808 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học (gây mê) 1,534,000
15.0174.0120 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 734,000
15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng 998,000
13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 3,102,000
13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,455,000
13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 3,044,000
13.0174.0653 Cắt u vú lành tính 2,962,000
13.0177.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,838,000
13.0222.0631 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 2,981,000
15.0053.1002 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 998,000
16.0216.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 313,000
16.0234.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA 472,000
10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 3,730,000
10.0480.0465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 3,730,000
10.0482.0455 Tháo xoắn ruột non 2,574,000
12.0069.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm 1,266,000
10.0569.0624 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 1,979,000
10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 3,011,000
11.0028.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,407,000
10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1,813,000
10.0959.0573 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ 3,469,000
10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3,351,000
03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê 813,000
28.0335.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 3,878,000
13.0032.0632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,340,000
16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má 313,000
03.3689.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 3,878,000
03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 3,011,000
03.4079.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 4,395,000
03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 2,655,000
03.3788.0556 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 3,878,000
03.3804.0559 Gỡ dính gân 3,087,000
03.3406.0600 Chích áp xe tầng sinh môn 831,000
03.2456.1044 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới5 cm 729,000
03.3346.0663 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp 3,868,000
03.3349.0494 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2,655,000
14.0071.0781 Lấy dị vật hốc mắt 937,000
15.0204.1043 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 1,028,000
16.0336.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 1,724,000
14.0176.0770 Khâu  giác mạc đơn thuần 777,000
14.0177.0765 Khâu củng mạc đơn thuần 827,000
13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 4,034,000
16.0052.1012 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 4,5) 589,000
16.0052.1014 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 1,2,3) 434,000
16.0061.1011 Điều trị tủy lại 966,000
12.0267.0653 Cắt u vú lành  tính 2,962,000
12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn 3,044,000
12.0306.0597 Cắt u thành âm đạo 2,128,000
16.0232.1017 Điều trị tuỷ răng sữa 394,000
10.0481.0455 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 2,574,000
12.0004.0834 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm 1,266,000
10.0511.0491 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2,576,000
12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây tê) 849,000
10.0554.0494 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) 2,655,000
12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 868,000
10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp 4,830,000
10.0355.0421 Lấy sỏi bàng quang 4,270,000
11.0024.1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,443,000
11.0027.1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,039,000
11.0103.1114 Cắt sẹo khâu kín 3,432,000
03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,979,000
03.2059.1068 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút 1vy 2,736,000
13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,979,000
03.3366.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3 2,655,000
15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê] 520,000
12.0006.1044 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 729,000
28.0176.1076 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 3,179,000
03.1655.0796 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 772,000
03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân 3,011,000
03.2535.1049 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới5 cm 2,737,000
03.3370.0494 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu 2,655,000
03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2,655,000
03.3798.0571 Tháo đốt bàn 3,011,000
03.3532.0121 Mở thông bàng quang 384,000
03.3083.0576 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2,660,000
03.2444.1045 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 1,156,000
03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ 2,737,000
03.3330.0493 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2,945,000
03.3341.0495 Phẫu thuật Longo 2,346,000
15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 1,689,000
14.0066.0824 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học 872,000
13.0008.0670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4,336,000
14.0169.0738 Chích dẫn lưu túi lệ 81,000
14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản 841,000
13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,923,000
13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,997,000
15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai ( gây mê) 1,353,000
15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai ( gây tê) 849,000
15.0046.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 3,102,000
15.0048.0971 Đặt ống thông khí màng nhĩ 3,102,000
16.0053.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 4,5) 589,000
12.0268.0591 Mổ bóc nhân xơ vú 1,019,000
16.0233.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit 472,000
12.0319.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 1,914,000
10.0483.0455 Tháo lồng ruột non 2,574,000
10.0484.0465 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3,730,000
12.0003.1045 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 1,156,000
12.0007.1045 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm 1,156,000
10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần 2,654,000
10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 2,655,000
12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 479,000
10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1,813,000
11.0034.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,908,000
10.0371.0436 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu 1,813,000
10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2,383,000
10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 3,351,000
10.0681.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice 3,351,000
10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng 2,122,000
10.0980.0571 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 3,011,000
27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 2,984,000
27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3,216,000
03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 56,800
03.2175.0996 Chích áp xe thành sau họng 745,000
03.1815.1041 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 313,000
28.0337.0559 Nối gân gấp 3,087,000
12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1,914,000
28.0264.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2,962,000
03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3,878,000
03.3690.0556 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 3,878,000
03.3703.0556 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 3,878,000
03.3794.0556 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 3,878,000
03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình 1,266,000
03.3297.0491 Mở thông dạ dày 2,576,000
03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2,945,000
15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2,898,000
14.0177.0767 Khâu củng mạc phức tạp 1,160,000
14.0178.0767 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1,160,000
13.0090.0689 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 5,229,000
15.0299.0988 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ 2,898,000
13.0172.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2,962,000
15.0049.0971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 3,102,000
16.0053.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 1,2,3) 434,000
16.0201.1028 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân 362,000
16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 166,000
12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,309,000
12.0092.0909 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm (gây mê) 1,353,000
12.0161.0874 Cắt polyp ống tai gây mê 2,038,000
11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn 2,378,000
10.0983.0551 Phẫu thuật vết thương khớp 2,850,000
27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 2,715,000
03.1660.0764 Khâu cò mi, tháo cò 419,000
03.1665.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 968,000
03.1816.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi 313,000
10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu 1,340,000
28.0340.0559 Nối gân duỗi 3,087,000
03.3342.0456 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 4,465,000
13.0003.0674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4,161,000
15.0134.0912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương ( gây mê) 2,720,000
28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 2,660,000
28.0266.0653 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 2,962,000
03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille 3,087,000
03.4139.0689 Phẫu thuật nội soi điều trị  buồng trứng bị xoắn 5,229,000
03.3789.0556 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 3,878,000
03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức 1,777,000
03.2455.1045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ5 cm trở lên 1,156,000
03.2536.1049 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 2,737,000
03.2613.0874 Cắt polyp ống tai ( gây mê) 2,038,000
03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa 2,654,000
15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 813,000
15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 998,000
13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 8,176,000
13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,431,000
14.0165.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần 902,000
13.0240.0631 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 2,981,000
16.0053.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 6,7 hàm trên) 949,000
16.0197.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 348,000
16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn 218,000
12.0305.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,838,000
10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2,655,000
10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) 2,655,000
10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2,655,000
10.0552.0495 Phẫu thuật Longo 2,346,000
10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 4,830,000
10.0557.0494 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 2,655,000
10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 2,655,000
10.0621.0472 Cắt túi mật 4,694,000
10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 1,340,000
10.0408.0584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1,340,000
10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 2,693,000
27.0178.0455 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng 2,574,000
27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 4,395,000
03.2179.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,689,000
03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 2,943,000
03.1663.0768 Khâu da mi ( gây mê) 1,497,000
03.1666.0839 Khâu phủ kết mạc 660,000
03.1853.1011 Điều trị tủy lại 966,000
10.0682.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 3,351,000
14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 968,000
28.0265.0653 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 2,962,000
03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 3,878,000
28.0162.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 2,660,000
03.3607.0435 Cắt bỏ tinh hoàn 2,383,000
03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 3,878,000
03.3368.0494 Phẫu thuật trĩ độ 1V 2,655,000
03.3369.0494 Cắt bỏ trĩ vòng 2,655,000
03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2,655,000
03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 2,756,000
03.3531.0421 Mổ lấy sỏi bàng quang 4,270,000
03.3908.0573 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản 3,469,000
27.0188.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 2,657,000
10.0984.0563 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương 1,777,000
01.0073.0120 Mở khí quản thường quy 734,000
03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2,655,000
15.0224.1002 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản 998,000
14.0175.0839 Khâu phủ kết mạc 660,000
14.0201.0769 Khâu kết mạc 841,000
13.0150.0724 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1,581,000
16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi 313,000
12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng 3,044,000
10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 2,654,000
12.0068.0834 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 1,266,000
10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 2,655,000
10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 1,340,000
10.0406.0435 Cắt bỏ tinh hoàn 2,383,000
10.0409.0423 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) 3,129,000
10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 3,351,000
10.0452.0491 Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2,576,000
03.2119.0505 Chích nhọt ống tai ngoài 197,000
03.1656.0732 Cắt bỏ túi lệ 872,000
03.1664.0772 Khâu phục hồi bờ mi 737,000
03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,605,000
03.2069.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm 105,000
03.1951.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 102,000
14.0072.0781 Lấy dị vật trong củng mạc 937,000
16.0052.1013 Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay (răng số 6,7 hàm dưới) 819,000
14.0168.0764 Khâu cò mi, tháo cò 419,000
10.0553.0495 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ 2,346,000
03.3606.0156 Nong niệu đạo 252,000
03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 3,878,000
03.4141.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 5,229,000
03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương 4,830,000
03.3815.0493 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2,945,000
03.3816.0571 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần 3,011,000
03.3820.0573 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 3,469,000
27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2,657,000
  THỦ THUẬT  
01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản 253,000
01.0093.0079 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 150,000
01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 498,000
01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2,248,000
08.0419.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 69,300
02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 120,000
02.0357.0112 Hút dịch khớp cổ tay 120,000
02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0389.0213 Tiêm khớp vai 96,200
02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ 1,008,000
02.0129.0083 Chọc dò dịch não tuỷ 114,000
15.0209.1041 Cắt phanh lưỡi ( không gây mê) 313,000
15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản 21,100
17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 51,400
17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 55,800
13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 355,000
14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo (một mắt) 61,500
14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 35,600
14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 340,000
14.0219.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 55,300
15.0301.0217 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 248,000
13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 215,000
13.0166.0715 Soi cổ tử cung 63,900
13.0235.0727 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 628,000
13.0241.0644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 408,000
16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 259,000
16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite 348,000
15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới ( gây tê) 463,000
15.0130.0923 Đốt điện cuốn mũi dưới ( gây mê) 684,000
15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm 289,000
10.1008.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 348,000
11.0003.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn 573,000
11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 250,000
11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 734,000
10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 637,000
10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống 637,000
22.0151.1594 Cặn Addis 43,700
03.2116.0992 Thông vòi nhĩ 90,800
03.0076.0114 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 12,200
03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy 23,000
03.2262.0630 Lấy dị vật âm đạo 602,000
03.0165.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 143,000
02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 96,200
03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da 35,600
03.1944.1016 Điều trị tuỷ răng sữa ( 1 chân) 280,000
03.1953.1035 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 224,000
03.1955.1029 Nhổ răng sữa 40,700
03.1972.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 259,000
03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ 71,400
03.0467.0230 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 71,400
03.0482.0230 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 71,400
03.0525.0230 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 71,400
03.1957.1033 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 33,900
14.0214.0778 Bóc giác mạc 88,400
13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 406,000
17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường 39,700
03.0164.0077 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 143,000
08.0257.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 148,000
08.0412.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối  và dây thần kinh 69,300
20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng 108,000
08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 148,000
05.0046.0329 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện 357,000
05.0049.0329 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện 357,000
05.0050.0329 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 357,000
08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 148,000
08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc 71,400
08.0338.0271 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 70,100
08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 69,300
08.0396.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 69,300
08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông 71,400
08.0005.0230 Điện châm 71,400
08.0019.0286 Xông thuốc bằng máy 45,600
08.0022.0252 Sắc thuốc thang 13,100
03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ (chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm) 115,000
03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (tổn thương nông) 184,000
03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 637,000
03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống 637,000
03.3839.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai 327,000
03.3852.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 348,000
03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối 267,000
03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 242,000
03.1002.2048 Nội soi mũi 108,000
01.0056.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 337,000
01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 579,000
01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 53,000
01.0202.0083 Chọc dịch tuỷ sống 114,000
01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 131,000
01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 849,000
03.3038.0329 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3039.0329 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
08.0423.0280 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 69,300
08.0429.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 69,300
08.0431.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 69,300
08.0432.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 69,300
03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng 143,000
03.2391.0215 Truyền tĩnh mạch 22,800
02.0313.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 131,000
02.0356.0113 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 116,000
02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận 184,000
02.0259.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 322,000
02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198,000
15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi 745,000
15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng 41,600
15.0219.1888 Đặt nội khí quản 579,000
16.0335.1022 Nắn sai khớp thái dương hàm 105,000
13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1,071,000
13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736,000
17.0053.0267 Tập vận động có trợ giúp 51,400
17.0069.0268 Tập với máy tập thăng bằng 30,600
17.0073.0277 Tập các kiểu thở 31,100
13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 125,000
17.0104.0264 Tập nuốt ( không sử dụng máy) 134,000
14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc 50,300
14.0202.0785 Lấy calci kết mạc 37,300
14.0213.0778 Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) 88,400
14.0224.0751 Đo thị giác tương phản 68,600
14.0252.0801 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm 115,000
13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn 758,000
16.0043.1020 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) 143,000
13.0200.0074 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 498,000
15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai 184,000
16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 105,000
10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng 727,000
10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót 152,000
10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 412,000
11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 250,000
11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 591,000
03.2179.0870 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,133,000
03.2246.0603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 825,000
03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần 337,000
03.1689.0785 Lấy calci đông dưới kết mạc 37,300
03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 166,000
03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 351,000
03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chi dưới 71,400
03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 71,400
03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi 71,400
03.2072.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 382,000
03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 71,400
03.0530.0230 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 71,400
03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 71,400
03.2056.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1,724,000
13.0238.0648 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 408,000
10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 348,000
03.3864.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 348,000
01.0267.0204 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 30 cm-50 cm (một lần) 184,000
08.0434.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 69,300
08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau 34,500
02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 255,000
08.0251.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 148,000
08.0281.0230 Điện châm điều trị  hội chứng stress 71,400
08.0353.0271 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 70,100
08.0390.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 69,300
08.0392.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 69,300
08.0359.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây V 70,100
08.0366.0271 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 70,100
08.0371.0271 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 70,100
08.0376.0271 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 70,100
08.0008.0224 Ôn châm 69,400
08.0020.0284 Xông hơi thuốc 45,600
03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (tổn thương sâu) 268,000
03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng 652,000
03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày 348,000
03.3865.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 348,000
03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 348,000
03.3874.0515 Nắn, cố định trật khớp hàm 412,000
03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 267,000
02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 183,000
01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 485,000
01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 23,000
01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 188,000
01.0240.0077 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 143,000
03.3041.0329 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3043.0329 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
08.0428.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 69,300
08.0480.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 34,500
03.2380.0302 Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da 919,000
02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 85,900
02.0355.0112 Hút dịch khớp cổ chân 120,000
02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay 96,200
02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay 96,200
02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 96,200
02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 12,200
02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết 430,000
15.0143.0907 Lấy dị vật mũi ( không gây mê) 201,000
15.0206.0879 Chích áp xe sàn miệng ( gây tê) 274,000
16.0298.1009 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 382,000
14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 35,600
15.0207.0995 Chích áp xe quanh Amidan 745,000
15.0222.0898 Khí dung mũi họng 23,000
17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 45,700
17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 51,400
14.0166.0777 Lấy dị vật giác mạc sâu (một mắt, gây mê) 688,000
14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu (một mắt, gây tê) 338,000
14.0167.0738 Cắt bỏ chắp có bọc 81,000
17.0068.0268 Tập thăng bằng với bàn bập bênh 30,600
17.0109.0265 Tập cho người thất ngôn 112,000
14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu 50,300
14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo 38,300
14.0211.0842 Rửa cùng đồ 44,000
14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp 55,300
15.0303.0202 Thay băng vết mổ 115,000
13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 597,000
15.0055.0902 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 520,000
16.0067.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 259,000
16.0206.1026 Nhổ răng thừa 218,000
10.0998.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 348,000
10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 348,000
10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 637,000
10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 152,000
10.1020.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 348,000
10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 242,000
10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 267,000
10.0318.0104 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 929,000
11.0004.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 428,000
11.0007.1151 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em 911,000
11.0016.1160 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 193,000
11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 22,800
03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ ( tổn thương sâu chiều dài < 10 cm) 268,000
03.0033.0097 Đặt catheter động mạch 557,000
03.0082.0209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 583,000
03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu 734,000
03.0112.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 53,000
03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc ( sâu, 1 mắt) [gây mê] 893,000
03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo 98,600
03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc 35,600
02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ 96,200
03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc ( nông, 1 mắt) 67,000
03.1930.1018 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) 348,000
03.1971.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 259,000
03.0472.0230 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 71,400
03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng 71,400
03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp 55,300
02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.3851.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 348,000
02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản 23,000
01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 607,000
01.0128.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 583,000
03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm 620,000
02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay 96,200
08.0402.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 69,300
08.0322.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 70,100
21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) 31,200
05.0048.0329 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện 357,000
08.0258.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 148,000
08.0267.0227 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 148,000
08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 71,400
08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo 71,400
08.0290.0230 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 71,400
08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng 71,400
08.0348.0271 Thuỷ châm điều trị thống kinh 70,100
08.0389.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 69,300
08.0397.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 69,300
08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 69,300
08.0410.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 69,300
08.0324.0271 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 70,100
08.0327.0271 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm 70,100
08.0364.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 70,100
03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ (chiều dài < 30 cm nhiễm trùng) 139,000
03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ 197,000
08.0413.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 69,300
02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản 253,000
01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 664,000
01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] 583,000
01.0162.0121 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 384,000
01.0163.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 384,000
01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 601,000
01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 85,900
01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng 485,000
03.3040.0329 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3042.0329 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3045.0329 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3044.0329 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
08.0424.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 69,300
08.0427.0280 Xoa búp bấm huyệt điều trị  nấc 69,300
03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 183,000
03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng 143,000
03.2379.0312 Test lẩy da với các dị nguyên ( hô hấp/thức ăn/sữa) 337,000
03.2383.0315 Test nội bì ( nhanh) 395,000
02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay 96,200
02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày 94,300
17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang 30,600
13.0028.0617 Giác hút 1,021,000
14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo (hai mắt) 98,600
15.0301.0216 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 184,000
13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo 602,000
13.0163.0602 Chích áp xe vú 230,000
15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ 119,000
15.0054.0902 Lấy dị vật tai (gây mê) 520,000
16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 259,000
16.0220.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 559,000
15.0142.0868 Cầm máu mũi bằng Merocel ( 1 bên) 209,000
15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng Merocel ( 2 bên) 279,000
16.0232.1016 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 280,000
16.0235.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 102,000
10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 412,000
10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 348,000
10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 348,000
10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu 637,000
10.1016.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 637,000
11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng 184,000
11.0116.0199 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 258,000
10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 637,000
03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ ( chiều dài < 10 cm) 184,000
03.2245.0217 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ ( chiều dài ≥ 10 cm) 248,000
03.2259.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869,000
03.0081.0071 Bơm rửa màng phổi 227,000
03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 150,000
03.1658.0777 Lấy dị vật giác mạc ( nông, 1 mắt)[gây mê] 688,000
02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực 96,200
02.0415.0214 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.1970.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 259,000
03.0479.0230 Điện châm điều trị mất ngủ 71,400
03.0483.0230 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 71,400
03.0529.0230 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 71,400
10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 348,000
03.0495.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 71,400
10.1015.0512 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 282,000
11.0008.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em 573,000
08.0374.0271 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài 70,100
07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường 258,000
03.3841.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 348,000
08.0291.0230 Điện châm điều trị viêm bàng quang 71,400
08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 148,000
08.0340.0271 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 70,100
08.0357.0271 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 70,100
08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 71,400
08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 71,400
08.0323.0271 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 70,100
08.0330.0271 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 70,100
08.0365.0271 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 70,100
08.0372.0271 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 70,100
03.3844.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 412,000
03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ 197,000
03.1001.2048 Nội soi tai 108,000
01.0012.0298 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) 807,000
01.0054.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 12,200
01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 227,000
01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 60,000
01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 188,000
01.0130.0209 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 583,000
01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 583,000
01.0144.0209 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 583,000
01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 94,300
01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng < 30cm  (một lần) 139,000
03.3035.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3036.0329 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
03.3047.0329 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
08.0441.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 69,300
03.2357.0211 Thụt tháo phân 85,900
03.2389.0212 Tiêm bắp thịt 12,800
02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0359.0112 Hút dịch khớp vai 120,000
02.0382.0213 Tiêm khớp háng 96,200
02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường 55,300
02.0233.0158 Rửa bàng quang 209,000
02.0242.0077 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 143,000
02.0253.0135 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu 255,000
02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm 198,000
13.0027.0617 Forceps 1,021,000
14.0166.0778 Lấy dị vật giác mạc nông (một mắt, gây tê) 88,400
17.0052.0267 Tập vận động thụ động 51,400
17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng 45,200
17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức 45,300
17.0104.0263 Tập nuốt ( có sử dụng máy) 163,000
14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc 67,000
14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc 35,600
14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ 197,000
13.0151.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin 875,000
13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 949,000
13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 85,900
15.0058.0899 Làm thuốc tai 21,100
15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 65,600
16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 348,000
16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn 200,000
16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 224,000
16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 224,000
16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 351,000
10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 348,000
10.1011.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng (bột liền) 267,000
10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày 348,000
10.1027.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia 348,000
11.0009.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 428,000
10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai 327,000
10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn 412,000
03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 21,100
03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (  tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm) 323,000
03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 143,000
03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi 143,000
03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu 55,300
03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc 50,300
03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu 50,300
03.1695.0842 Rửa cùng đồ 44,000
02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người 71,400
11.0088.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng 664,000
03.0465.0230 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 71,400
14.0192.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc 35,600
15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 268,000
03.0129.0121 Mở thông bàng quang trên xương mu 384,000
03.3861.0529 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 637,000
02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 143,000
01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 209,000
03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 697,000
02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 55,800
08.0356.0271 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 70,100
08.0409.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 69,300
05.0051.0324 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 350,000
08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 71,400
08.0352.0271 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 70,100
08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 69,300
08.0326.0271 Thuỷ châm điều trị nấc 70,100
08.0382.0271 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng 70,100
07.0231.0505 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường 197,000
07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 271,000
08.0007.0227 Cấy chỉ 148,000
03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ (chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng) 184,000
03.3830.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 637,000
03.3850.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa  hai xương cẳng tay 348,000
03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 242,000
03.3856.0513 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 267,000
03.3860.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật 652,000
03.3867.0525 Nắn, bó bột gãy xương chày 348,000
03.3871.0532 Nắn, bó bột gẫy xương gót 152,000
03.3901.0563 Rút đinh các loại 1,777,000
03.1003.2048 Nội soi họng 108,000
10.9002.0504 Cắt phymosis 248,000
02.0018.1116 Điều trị bằng oxy cao áp 252,000
02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp 31,100
01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 35,600
01.0087.0898 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 23,000
01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 753,000
03.3046.0329 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 357,000
08.0443.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 69,300
08.0479.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn 34,500
08.0482.0235 Giác hơi điều trị cảm cúm 34,500
03.2352.0087 Chọc áp xe gan qua siêu âm 159,000
03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng 197,000
03.2384.0307 Test áp (Patch test) với các loại thuốc 530,000
02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân 96,200
02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay 96,200
02.0121.0320 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 336,000
02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục 209,000
02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết 322,000
02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 96,200
15.0206.0996 Chích áp xe sàn miệng 745,000
15.0226.1005 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 301,000
17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở 51,400
17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 308,000
15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 323,000
13.0152.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,309,000
13.0158.0634 Nạo hút thai trứng 824,000
13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú 1,019,000
15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai 56,800
16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 224,000
15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước 124,000
16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 102,000
10.1003.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 348,000
10.1021.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 348,000
10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày 242,000
03.2117.0901 Lấy dị vật tai ( đơn giản) 65,600
03.2117.0902 Lấy dị vật tai ( gây mê) 520,000
03.0148.0083 Chọc dịch tuỷ sống 114,000
03.0178.0211 Đặt sonde hậu môn 85,900
03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc ( sâu, 1 mắt) [gây tê] 338,000
02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
02.0413.0214 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
02.0417.0214 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.1954.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement(GiC) 102,000
03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 71,400
03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo 71,400
03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 71,400
16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 224,000
03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu 607,000
03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín 485,000
08.0422.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 69,300
08.0446.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 69,300
08.0241.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông 148,000
05.0047.0329 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện 357,000
08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 148,000
08.0296.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 71,400
08.0297.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 71,400
08.0342.0271 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 70,100
08.0388.0271 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng 70,100
08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 69,300
08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona 71,400
08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh 71,400
08.0375.0271 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 70,100
08.0377.0271 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 70,100
03.3834.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi 637,000
03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 637,000
03.3847.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 348,000
03.3848.0527 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 348,000
03.3853.0521 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 348,000
03.3858.0529 Nắn, bó bột  gãy xương chậu 637,000
03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 637,000
03.3869.0521 Nắn, bó bột gãy Monteggia 348,000
02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 150,000
01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 22,800
01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 734,000
01.0221.0211 Thụt tháo 85,900
01.0222.0211 Thụt giữ 85,900
03.3037.0329 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ 357,000
08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 69,300
08.0425.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 69,300
08.0442.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng 69,300
03.2382.0313 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc 383,000
03.2383.0314 Test nội bì (chậm) 482,000
03.2388.0212 Tiêm dưới da 12,800
03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch 12,800
02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000
02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 120,000
02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch 120,000
02.0364.0087 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 159,000
02.0381.0213 Tiêm khớp gối 96,200
02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân 96,200
02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang 94,300
02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 143,000
02.0309.0138 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 302,000
14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 35,600
15.0207.0878 Chích áp xe quanh Amidan ( gây tê) 274,000
15.0208.0916 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA 124,000
15.0220.0206 Thay canuyn 253,000
15.0223.0879 Chích áp xe thành sau họng ( gây tê) 274,000
17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung 42,700
13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,600,000
13.0031.0727 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 628,000
17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) 30,600
17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp 31,100
13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn 831,000
14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 81,000
14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 37,300
14.0221.0849 Soi góc tiền phòng 55,300
15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật 35,600
15.0304.0505 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 197,000
14.0254.0757 Đo thị trường chu biên 29,600
13.0159.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869,000
13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas 291,000
13.0185.0099 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 664,000
16.0043.1021 Lấy cao răng 82,700
13.0192.0103 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 94,300
16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 259,000
15.0143.0906 Lấy dị vật mũi (gây mê) 684,000
16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa 40,700
10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 348,000
10.1001.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 412,000
10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 348,000
10.0353.0158 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 209,000
03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt 82,900
03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 1,008,000
03.0058.0209 Thở máy bằng xâm nhập 583,000
03.0083.0209 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 583,000
03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang 308,000
03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 81,000
03.1702.0849 Soi góc tiền phòng 55,300
02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 96,200
02.0411.0214 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.1939.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 224,000
03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nấc 71,400
15.0140.0916 Nhét bấc mũi sau 124,000
03.1692.0730 Bơm rửa lệ đạo 38,300
03.3873.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 412,000
01.0034.0299 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 485,000
01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 807,000
08.0430.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 69,300
02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết 430,000
08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 71,400
08.0398.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất 69,300
21.0084.0754 Đo khúc xạ máy 10,900
08.0265.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 148,000
08.0266.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 148,000
08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 71,400
08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp 71,400
08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 71,400
08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên 71,400
08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng 71,400
08.0325.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 70,100
08.0360.0271 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 70,100
08.0363.0271 Thuỷ châm điều trị  khàn tiếng 70,100
07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 258,000
07.0229.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường 654,000
07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường 414,000
08.0015.0252 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 13,100
03.3405.0606 Chọc dò túi cùng Douglas 291,000
03.3817.0505 Chích áp xe phần mềm lớn 197,000
03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 268,000
03.3821.0216 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 184,000
03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông dài trên 10cm 248,000
03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ (chiều dài > 50cm nhiễm trùng) 253,000
03.3842.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 348,000
03.3843.0527 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 348,000
03.3846.0515 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 412,000
03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 152,000
03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,777,000
05.0002.0076 Chăm sóc bệnh  nhân dị ứng thuốc nặng 166,000
14.0255.0755 Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 28,000
01.0068.0298 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube 807,000
01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 734,000
01.0077.1888 Thay ống nội khí quản 579,000
01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp 31,100
01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu 607,000
01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 94,300
01.0164.0210 Thông bàng quang 94,300
01.0267.0205 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 253,000
08.0414.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 69,300
08.0417.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng 69,300
03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 184,000
03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 183,000
03.2387.0212 Tiêm trong da 12,800
02.0363.0086 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 116,000
02.0098.0391 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 1,718,000
02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 139,000
02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da 184,000
02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 183,000
02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn 85,900
02.0257.0139 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 198,000
02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết 455,000
15.0145.1002 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 998,000
15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 145,000
15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng 41,600
15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt 82,900
15.0223.0996 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 745,000
16.0337.1053 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1,724,000
17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại 37,300
17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 47,600
13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 88,900
13.0048.0640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 292,000
13.0052.0626 Khâu vòng cổ tử cung 561,000
17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 209,000
14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu 50,300
14.0215.0505 Rạch áp xe mi 197,000
15.0303.0204 Thay băng vết mổ 184,000
15.0303.0205 Thay băng vết mổ 253,000
14.0256.0843 Đo sắc giác 71,300
13.0153.0603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 825,000
13.0239.0645 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 189,000
15.0050.0994 Chích rạch màng nhĩ 64,200
15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 161,000
15.0055.0903 Nội soi lấy dị vật tai [gây tê] 161,000
16.0057.1032 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi 280,000
10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 348,000
10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 242,000
10.1015.0511 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật (bột liền) 652,000
10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối (bột liền) 267,000
10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 242,000
10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 327,000
10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm 412,000
10.0405.0156 Nong niệu đạo 252,000
10.0986.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 637,000
03.2154.0897 Làm Proetz 61,800
03.2258.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin 875,000
03.0077.1888 Đặt ống nội khí quản 579,000
03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 116,000
03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc 88,400
03.0133.0210 Thông tiểu 94,300
03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 601,000
03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu 50,300
03.1691.0759 Đốt lông xiêu 50,000
03.1694.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 37,300
02.0406.0213 Tiêm gân gót 96,200
02.0407.0213 Tiêm cân gan chân 96,200
02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm 138,000
03.1836.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) kết hợp Composite 259,000
03.1929.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi  bằng Composite 259,000
03.1944.1017 Điều trị tuỷ răng sữa ( nhiều chân) 394,000
03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng 71,400
03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 71,400
03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp 71,400
03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 71,400
14.0222.0801 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 115,000
03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 71,400
17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 51,400
02.0061.0164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 184,000
01.0055.0114 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 12,200
08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo 71,400
05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 357,000
05.0045.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 357,000
08.0249.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 148,000
08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng 71,400
08.0347.0271 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 70,100
08.0354.0271 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 70,100
08.0355.0271 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 70,100
08.0311.0230 Điện châm điều trị  rối loạn tiêu hóa 71,400
08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinh 71,400
08.0373.0271 Thuỷ châm điều trị đau răng 70,100
08.0378.0271 Thuỷ châm điều trị đau lưng 70,100
07.0227.0367 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường 414,000
07.0228.0366 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường 654,000
08.0006.0271 Thủy châm 70,100
08.0010.0224 Chích lể 69,400
08.0028.0259 Luyện tập dưỡng sinh 27,300
03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu dài trên 10cm 323,000
03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 35,600
03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ (chiều dài  ≤ 15cm) 60,000
03.4246.0198 Tháo bột các loại 56,000
03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 412,000
03.3849.0521 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 348,000
03.3866.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 348,000
03.3872.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 242,000
  NGÀY GIƯỜNG  
K18.1911 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi 212,600
K29.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 359,200
K30.1932 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt 252,100
K27.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Phụ sản 359,200
K03.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 182,700
K27.1944 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 192,100
K01.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Khám bệnh - Cấp cứu 359,200
K29.1928 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 287,500
K02.1911 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu 212,600
K16.1911 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 212,600
K28.1938 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 224,700
K19.1928 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 287,500
K28.1944 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 192,100
K18.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Nhi 359,200
K29.1938 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 224,700
K28.1932 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 252,100
K11.1911 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm 212,600
K19.1932 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 252,100
K27.1932 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 252,100
K02.1906 Giường Hồi Sức Cấp Cứu Hạng II - Khoa phẩu thuật - Gây mê hồi sức 359,200
K29.1932 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 252,100
K28.1928 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 287,500
K27.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 182,700
K19.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 182,700
K02.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu 182,700
K16.1923 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 147,600
K16.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 182,700
K30.1944 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt 192,100
K29.1944 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 192,100
K28.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 182,700
K27.1938 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 224,700
K19.1938 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 224,700
K29.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 182,700
K02.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu 359,200
K19.1944 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 192,100
K30.1917 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt 182,700
K16.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 359,200
K03.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Nội tổng hợp 359,200
K03.1923 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 147,600
K03.1911 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 212,600
K11.1923 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm 147,600
K30.1928 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Mắt 287,500
K28.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 359,200
K30.1938 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt 224,700
K19.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 359,200
K11.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Truyền nhiễm 359,200
K27.1928 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 287,500
K30.1906 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Mắt 359,200

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Tin xem nhiều
Ngày 10/11, Đoàn kiểm tra Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế do Đại tá Lê Huy Nghĩa – UVTV ĐUQS, Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng làm...
Từ ngày 02/11 đến 15/11/2024,  Hội đồng Nghĩa vụ Quân sự thị xã Hương Trà tổ chức khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự và nghĩa vụ công...
Chiều ngày 01/11/2024, tại Hội trường UBND phường Hương Văn, BCĐ VSATTP phường Hương văn phối hợp với Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà đã tiến hành tổ...
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.006.848
Truy cập hiện tại 77
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện Huong Tra

Chung nhan Tin Nhiem Mang