Tìm kiếm

Bảng giá dịch vụ (41 UBND tỉnh TT Huế)
Ngày cập nhật 22/06/2017
STT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Bệnh viện hạng II, hạng III
PHẦNA: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE  
A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA  
1 Bệnh viện hạng II 10,000
2 Bệnh viện hạng III 7,000
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực  
4 Trạm y tế xã  
A2 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 68,000
A3 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 68,000
A4 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 246,000
PHẦNB: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH  
B1 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)  
1 Bệnh viện hạng II 75,000
2 Bệnh viện hạng III 52,000
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng  
B2 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
B2.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;  
1 Bệnh viện hạng II 48,000
2 Bệnh viện hạng III 29,000
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng  
B2.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liêu, Dị ứng, Tai- Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mỗ.  
1 Bệnh viện hạng II 37,000
2 Bệnh viện hạng III 26,000
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng  
B2.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng  
1 Bệnh viện hạng II 26,000
2 Bệnh viện hạng III 18,000
3 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng  
B3 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:  
B3.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể  
1 Bệnh viện hạng II 80,000
B3.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;  
1 Bệnh viện hạng II 60,000
2 Bệnh viện hạng III 45,000
B3.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể  
1 Bệnh viện hạng II 56,000
2 Bệnh viện hạng III 37,000
B3.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể  
1 Bệnh viện hạng II 36,000
2 Bệnh viện hạng III 26,000
B4 Các phòng khám đa khoa khu vực  
B5 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã  
PHẦNC: KHUNG GIA CAC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:  
C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  
1 Thông đái 47,000
2 Thụt tháo phân 30,000
3 Chọc hút hạch hoặc u 44,000
4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 54,000
5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 74,000
6 Chọc rửa màng phổi 96,000
7 Chọc hút khí màng phổi 61,000
8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 41,000
9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 84,000
10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 106,000
11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser (tính cho 1-5 thương tổn) 90,000
12 Sinh thiết da 61,000
13 Sinh thiết hạch, u 98,000
14 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 378,000
15 Mở khí quản 404,000
16 Thở máy (01 ngày điều trị) 306,000
17 Đặt nội khí quản 296,000
18 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 217,000
19 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 65,000
20 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 75,000
21 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 158,000
22 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 60,000
23 Chọc dò tủy sống 32,000
24 Chọc dò màng tim 73,000
25 Rửa dạ dày 27,000
26 Đốt mụn cóc 29,000
27 Cắt sùi mào gà 54,000
28 Chấm Nitơ, AT 10,000
29 Đốt Hyd radenome 49,000
30 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 61,000
31 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 117,000
32 Đốt mắt cá chân nhỏ 64,000
33 Cắt đường rò mông 108,000
34 Móng quặp 73,000
35 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ông mêm không sinh thiết 108,000
36 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 167,000
37 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 134,000
38 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 201,000
39 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 90,000
40 Nội soi trực tràng có sinh thiết 148,000
41 Soi thực quản dạ dày gắp giun 214,000
42 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 208,000
43 Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu 273,000
44 Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ 135,000
45 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 48,000
46 Sinh thiết vú 87,000
47 Mỗ tràn dịch màng tinh hoàn 92,000
48 Cắt bỏ tinh hoàn 92,000
49 Mở rộng miệng lỗ sáo 42,000
50 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 659,000
51 Điều trị hạ kali/canxi máu 156,000
52 Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 543,000
53 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 175,000
54 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 107,000
55 Nội soi tai 60,000
56 Nội soi mũi xoang 61,000
C2 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  
C2.1 NGOẠI KHOA  
1 Cắt chỉ 36,000
2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm 41,000
3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm 60,000
4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 79,000
5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 86,000
6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 102,000
7 Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng 123,000
8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 35,000
9 Tháo bột khác 28,000
10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 112,000
11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 145,000
12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 152,000
13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 167,000
14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 130,000
15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 80,000
16 Cắt phymosis 145,000
17 Thắt các búi trĩ hậu môn 180,000
18 Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 46,000
19 Năn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 162,000
20 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 53,000
21 Nắn trật khớp vai (bột liền) 170,000
22 Năn trật khớp khuỷu chân/khớp cô chân/ khớp gôi (bột tự cán) 49,000
23 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 120,000
24 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135,000
25 Nắn trật khớp háng (bột liền) 393,000
26 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) 135,000
27 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 399,000
28 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 56,000
29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 130,000
30 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 56,000
31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 130,000
32 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 50,000
33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 130,000
34 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) 45,000
35 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 105,000
36 Nắn, bó gẫy xương đòn 50,000
37 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ 50,000
38 Nắn, bó gẫy xương gót 50,000
39 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 118,000
40 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 118,000
41 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít ) 2.500.000
42 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1.000.000
C2.2 SẢN PHỤ KHOA  
1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 78,000
2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 178,000
3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 392,000
4 Đỡ đẻ ngôi ngược 432,000
5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 480,000
6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 360,000
7 Soi cổ tử cung 38,000
8 Soi ối 25,000
9 Điêu trị tôn thương cô tử cung băng: đôt điện hoặc nhiệt hoặc laser 45,000
10 Chích áp xe tuyến vú 87,000
11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 160,000
12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.118.000
13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.123.000
14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 142,000
15 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 308,000
16 Làm thuốc âm đạo 5,000
17 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100,000
18 Hút thai dưới 12 tuần 80,000
19 Nạo hút thai trứng 70,000
20 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200,000
21 Đặt/tháo dụng cụ tử cung 15,000
22 Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó  
22,1 Tháo vòng khó 80,000
22,2 Khâu vòng co tử cung 80,000
23 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25,000
24 Khâu rách cùng đồ 80,000
25 Bóc nhân xơ vú 150,000
26 Trích áp xe Bartholin 120,000
27 Bóc nang Bartholin 180,000
28 Triệt sản nam 100,000
29 Triệt sản nữ 150,000
30 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500,000
31 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1.200.000
32 Phâu thuật căt tử cung thăt động mạch hạ vị trong câp cứu sản khoa 1.300.000
33 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650,000
34 Đo tim thai bằng Doppler 35,000
35 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring 70,000
C2.3 MẮT  
1 Đo nhãn áp 12,000
2 Đo Javal 11,000
3 Đo thị trường, ám điểm 10,000
4 Thử kính loạn thị 8,000
5 Soi đáy mắt 16,000
6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 13,000
7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 13,000
8 Thông lệ đạo một mắt 25,000
9 Thông lệ đạo hai mắt 44,000
10 Chích chắp/ lẹo 33,000
11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 19,000
12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 19,000
13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 161,000
14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 490,000
15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 273,000
16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 371,000
17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 502,000
18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 593,000
19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 421,000
20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 871,000
21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 400,000
22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 772,000
23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 449,000
24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 540,000
25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 816,000
26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 653,000
27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 748,000
28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 840,000
29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 940,000
30 Đo khúc xạ máy 5,000
31 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 22,000
32 Sắc giác 16,000
33 Điện võng mạc 17,000
34 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 14,000
35 Đo thị lực khách quan 34,000
36 Đánh bờ mi 10,000
37 Chữa bỏng mắt do hàn điện 9,000
38 Rửa cùng đồ 1 mắt 11,000
39 Điện di điều trị (1 lần) 8,000
40 Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) 302,000
41 Khoét bỏ nhãn cầu 307,000
42 Nặn tuyến bờ mi 10,000
43 Lấy sạn vôi kết mạc 10,000
44 Đốt lông Xiêu 11,000
45 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 357,000
46 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 424,000
47 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 411,000
48 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 419,000
49 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 339,000
50 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 413,000
51 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 545,000
52 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 590,000
53 Phẫu thuật lác (2 mắt) 593,000
54 Phẫu thuật lác (1 mắt) 397,000
55 Soi bóng đồng tử 8,000
56 Phẫu thuật cắt bè 404,000
57 Phẫu thuật đặt IOL lân 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) 873,000
58 Phẫu thuật cắt bao sau 183,000
59 Phâu thuật thủy tinh thê ngoài bao (1 măt, chưa bao gôm ống Silicon) 500,000
60 Rạch góc tiền phòng 227,000
61 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 424,000
62 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 251,000
63 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 704,000
64 Phẫu thuật u mi không vá da 339,000
65 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 501,000
66 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 486,000
67 Phẫu thuật u kết mạc nông 241,000
68 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 330,000
69 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 294,000
70 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 304,000
71 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 619,000
72 Lấy dị vật tiền phòng 332,000
73 Lấy dị vật hốc mắt 354,000
74 Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn 473,000
75 Khâu giác mạc đơn thuần 219,000
76 Khâu củng mạc đơn thuần 231,000
77 Khâu củng giác mạc phức tạp 507,000
78 Khâu giác mạc phức tạp 280,000
79 Khâu củng mạc phức tạp 286,000
80 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 350,000
81 Khâu phục hồi bờ mi 232,000
82 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 444,000
83 Chích mủ hốc mắt 163,000
84 Cắt bỏ túi lệ 400,000
85 Cắt mộng áp Mylomycin 442,000
86 Gọt giác mạc 372,000
87 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon) 635,000
88 Khâu cò mi 154,000
89 Phủ kết mạc 296,000
90 Cắt u kết mạc không vá 212,000
91 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 546,000
92 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 519,000
93 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc 534,000
94 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 437,000
95 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 83,000
96 Tạo hình vùng bè bằng Laser 98,000
97 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 109,000
98 Mở bao sau bằng Laser 112,000
99 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng 357,000
100 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU 374,000
101 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) 648,000
102 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 320,000
103 Diện đông thể mi 151,000
104 Siêu âm điều trị (1 ngày) 11,000
105 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20,000
106 Điện rung mắt quang động 27,000
107 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 26,000
108 Lấy huyết thanh đóng ống 17,000
109 Cắt chỉ giác mạc 15,000
110 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) 11,000
111 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 373,000
112 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 481,000
113 Phẫu thuật hẹp khe mi 227,000
114 Phẫu thuật tháo cò mi 46,000
115 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 60,000
116 U bạch mạch kết mạc 31,000
117 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) 1.600.000
118 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) 1.555.000
119 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 1.752.000
120 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 241,000
C2.4 TAI - MŨI - HỌNG  
1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 97,000
2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 97,000
3 Cắt Amiđan (gây tê) 115,000
4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 138,000
5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 145,000
6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 55,000
7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 115,000
8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 93,000
9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 396,000
10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 97,000
11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 130,000
12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 108,000
13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 170,000
14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 153,000
15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 288,000
16 Nạo VA gây mê 360,000
17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 352,000
18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 365,000
19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 350,000
20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 295,000
21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 426,000
22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 426,000
23 Cắt Amiđan (gây mê) 493,000
24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 1.435.000
25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 350,000
26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 388,000
27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 555,000
28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 960,000
29 Làm thuốc thanh quản/tai 15,000
30 Lấy dị vật họng 20,000
31 Đốt họng bằng Nitơ lỏng 100,000
32 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) 75,000
33 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20,000
34 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50,000
35 Trích màng nhĩ 30,000
36 Thông vòi nhĩ 30,000
37 Nong vòi nhĩ 10,000
38 Chọc hút dịch vành tai 15,000
39 Chích rạch vành tai 25,000
40 Lấy hút biểu bì ống tai 25,000
41 Hút xoang dưới áp lực 20,000
42 Nâng, nắn sống mũi 120,000
43 Khí dung 8,000
44 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000
45 Bẻ cuốn mũi 40,000
46 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180,000
47 Nhét meche mũi 40,000
48 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40,000
49 Đốt họng hạt 25,000
50 Chọc hút u nang sàn mũi 25,000
51 Cắt polyp ống tai 20,000
52 Sinh thiết vòm mũi họng 25,000
53 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125,000
54 Soi thanh quản cắt papilloma 125,000
55 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70,000
56 Soi thực quản bằng ống mềm 70,000
57 Đốt Amidan áp lạnh 100,000
58 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150,000
59 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220,000
60 Thông vòi nhĩ nội soi 60,000
61 Nong vòi nhĩ nội soi 60,000
62 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 150,000
63 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250,000
64 Nội soi Tai - Mũi - Họng 180,000
65 Đo sức cản của mũi 65,000
66 Đo thính lực đơn âm 30,000
67 Đo trên ngưỡng 35,000
68 Đo sức nghe lời 25,000
69 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000
70 Đo nhĩ lượng 15,000
C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT  
C2.5.1 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG  
1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 16,000
2 Nhổ răng số 8 bình thường 80,000
3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 140,000
4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 40,000
5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 70,000
6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 24,000
7 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 80,000
8 Phẫu thuật nhổ răng khó 100,000
9 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60,000
10 Rạch áp xe trong miệng 35,000
11 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35,000
12 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 130,000
13 Nhổ chân răng (1 chân) 40,000
14 Mổ lấy nang răng (1 nang) 100,000
15 Cắt cuống 1 chân 120,000
16 Nạo túi lợi 1 sex tant 30,000
17 Nắm trật khớp thái dương hàm 25,000
18 Lấy u lành dưới 3 cm 330,000
19 Lấy u lành trên 3 cm 380,000
20 Lấy sỏi ống Wharton 380,000
21 Nhổ răng ngầm dưới xương 300,000
22 Nhổ răng mọc lạc chỗ 180,000
23 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80,000
24 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 98,000
25 Căt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 115,000
26 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 200,000
27 Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) 640,000
28 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 330,000
29 Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên 122,000
30 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 320,000
C2.5.2 ĐIÈU TRỊ RĂNG  
1 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000
2 Trám bít hố rãnh 80,000
3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 100,000
4 Điều trị tủy răng sữa một chân 200,000
5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 250,000
6 Chụp thép làm sẵn 170,000
7 Răng sâu ngà 125,000
8 Răng viêm tủy hồi phục 140,000
9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 270,000
10 Điều trị tủy răng số 4, 5 320,000
11 Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới 550,000
12 Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên 650,000
13 Điều trị tủy lại 700,000
14 Hàn Composite cổ răng 200,000
15 Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer) 319,000
16 Phục hồi thân răng có chốt 350,000
17 Tây răng trăng 1 hàm (có mảng) (đã bao gôm thuôc tây trắng) 868,000
18 Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 1.300.000
C2.5.3 RĂNG GIẢ THÁO LẮP  
1 Một răng 180,000
2 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750,000
3 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650,000
c.2.5.4 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH  
1 Răng chốt đơn giản 170,000
2 Mũ chụp nhựa 220,000
3 Mũ chụp kim loại 260,000
4 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) 4.561.000
5 Một đơn vị sứ kim loại 700,000
6 Một đơn vị sứ toàn phần 990,000
7 Một trụ thép 550,000
8 Một chụp thép cầu nhựa 600,000
9 Cầu nhựa 3 đơn vị 220,000
10 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1.743.000
C2.5.5 NẮN CHỈNH RĂNG  
1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 500,000
2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750,000
3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 2.400.000
4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 3.000.000
5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 900,000
6 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.472.000
7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3.500.000
8 Hàm điều trị chỉnh hình loại găn chặt toàn cung răng đơn giản 5.800.000
9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) 7.000.000
10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 220,000
11 Hàm duy trì kết quả loại cố định 400,000
12 Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm) 70,000
C2.5.6 SỬA LẠI HÀM CŨ  
1 Làm lại hàm 200,000
2 Sửa hàm 60,000
3 Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) 50,000
C2.5.7 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT  
1 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 110,000
2 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 155,000
3 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 150,000
4 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 190,000
5 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 1.998.000
6 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2.142.000
7 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.200.000
8 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2.062.000
9 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2.142.000
10 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc Titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2.219.000
11 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1.885.000
12 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.800.000
13 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.950.000
14 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 1.800.000
15 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc Titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1.952.000
16 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1.946.000
17 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1.950.000
18 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 2.000.000
19 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1.772.000
20 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1.770.000
21 Phâu thuật đa chân thương vùng hàm mặt (chưa bao gôm nẹp, vít) 2.000.000
22 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 2.066.000
23 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) 2.090.000
24 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2.200.000
25 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng băng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) 2.000.000
26 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1.600.000
27 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1.700.000
28 Phâu thuật điêu trị gãy gò má cung tiêp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) 1.785.000
29 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) 1.934.000
30 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1.946.000
31 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) 1.850.000
32 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1.200.000
33 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1.300.000
34 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1.200.000
35 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1.200.000
36 Phẫu thuật căng da mặt 1.200.000
37 Cắt u nang giáp mông 1.600.000
38 Cắt u nang cạnh cổ 1.600.000
39 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1.796.000
40 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1.950.000
41 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1.950.000
42 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1.400.000
43 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1.500.000
44 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm 1.300.000
45 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt 1.400.000
46 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh 1.500.000
47 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1.500.000
48 Cắt bỏ nang sàn miệng 1.650.000
49 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1.650.000
50 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1.600.000
51 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.400.000
52 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1.500.000
53 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 761,000
54 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.300.000
55 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1.500.000
56 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1.650.000
C2.6 BỎNG  
1 Thay băng bỏng (1 lần) 72,000
2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 100,000
C2.7 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  
1 Chôn chỉ (cấy chỉ) 85,000
2 Châm (các phương pháp châm) 34,000
3 Điện châm 37,000
4 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 19,000
5 Xoa bóp bấm huyệt 21,000
6 Hồng ngoại 17,000
7 Điện phân 18,000
8 Sóng ngắn 20,000
9 Laser châm 46,000
10 Tử ngoại 20,000
11 Điện xung 19,000
12 Tập vận động toàn thân (30 phút) 16,000
13 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 16,000
14 Siêu âm điều trị 30,000
15 Điện từ trường 20,000
16 Bó Farafin 36,000
17 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 13,000
18 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 20,000
19 Giao thoa 10,000
20 Bàn kéo 20,000
21 Bồn xoáy 10,000
22 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000
23 Tập do cứng khớp 12,000
24 Tập do liệt ngoại biên 10,000
25 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000
26 Chẩn đoán diện 10,000
27 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000
28 Tập với xe đạp tập 5,000
29 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000
30 Thủy trị liệu (cả thuốc) 50,000
31 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000
32 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000
33 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000
34 Tập dưỡng sinh 7,000
35 Điện vi dòng giảm đau 10,000
36 Xoa bóp bằng máy 10,000
37 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000
38 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
39 Xông hơi 15,000
40 Giác hơi 12,000
41 Bó êm cẳng tay 7,000
42 Bó êm cẳng chân 7,000
43 Bó êm đùi 10,000
44 Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ 15,000
45 Xoa bóp áp lực hơi 8,000
46 Laser chiếu ngoài 10,000
47 Laser nội mạch 28,000
48 Sóng xung kích điều trị 25,000
49 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 396,000
50 àng 581,000
51 Nẹp cổ tay - bàn tay 288,000
52 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 889,000
53 Giày chỉnh hình 418,000
54 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân 819,000
55 Nẹp đỡ cột sống cổ 369,000
C3 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
C3.1 XÉT NGHIỆM HUYÉT HỌC - MIỄN DỊCH  
1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 43,000
2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 19,000
3 Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công) 24,000
4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 17,000
5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11,000
6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 15,000
7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 24,000
8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 22,000
9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 25,000
10 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 20,000
11 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 8,000
12 Co cục máu đông 10,000
13 Thời gian Howell 20,000
14 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 286,000
15 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 35,000
16 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) băng máy bán tự động, tự động 41,000
17 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 96,000
18 Xét nghiệm tế bào hạch 30,000
19 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 27,000
20 Định lượng các chât Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất) 18,000
21 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 30,000
22 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phân hoặc trực tiêp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoăc GOT hoăc GPT ... 18,000
23 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 21,000
24 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 18,000
25 Tìm ký sinh trùng sôt rét trong máu băng phương pháp thủ công 24,000
26 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 23,000
27 Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng hệ thông tự động hoàn toàn) 60,000
28 Độ tập trung tiểu cầu 12,000
29 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000
30 Xét nghiệm hòa hợp (Cross - Match) trong phát máu 30,000
31 HbsAg (nhanh) 44,000
32 Anti-HCV (nhanh) 36,000
33 Anti-HIV (nhanh) 40,000
34 HBeAg (định tính) 55,000
C3.2 XÉT NGHIỆM HÓA SINH  
1 A/G 26,000
2 HbAlC 90,000
3 Calci 12,000
4 Phospho 15,000
5 CK-MB 29,000
6 LDH 22,000
7 Gama GT 17,000
8 Lipase 49,000
9 RF (Rheumatold Factor) 23,000
10 ASLO 25,000
11 Transferin 43,000
12 Alpha FP (AFP) 40,000
13 PSA 42,000
14 Ferritin 45,000
15 CEA 40,000
16 Folate 64,000
17 Vitamin B12 54,000
C3.3 XÉT NGHIỆM VI SINH  
1 Vi khuẩn chí 20,000
2 Xét nghiệm tìm BK 19,000
3 Phản ứng CRP 22,000
C3.4 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  
1 Calci niệu 17,000
2 Phospho niệu 16,000
3 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 32,000
4 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 10,000
5 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42,000
6 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,000
7 Amylase niệu 27,000
8 Các chât Xentonic/ săc tô mật/ muôi mật/urobilinogen 4,000
9 Porphyrin: Định tính 32,000
10 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 2,000
11 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,000
12 Nước tiểu 10 thông số (máy) 20,000
13 Opiate (định tính) 30,000
14 Amphetamin (định tính) 30,000
15 Marijuana (định tính) 30,000
C3.5 XÉT NGHIỆM PHÂN  
1 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 24,000
2 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 3,000
3 Xét nghiệm cặn dư phân 29,000
C3.6 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ  
C3.7 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT  
C3.8 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC  
1 Test Raven/Gille 13,000
2 Test tâm lý MMPIAVAISAVICS 18,000
3 Test tâm lý BECK/ZUNG 10,000
4 Test WAIS/WICS 15,000
5 Test trắc nghiệm tâm lý 19,000
C3.9 VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG  
1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 25,000
2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 43,000
3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 133,000
4 Kháng sinh đồ 125,000
5 Nuôi cây định danh vi khuân băng phương pháp thông thường 150,000
6 Nuôi cây và định danh nâm băng phương pháp thông thường 149,000
7 RPR định tính 24,000
8 RPR định lượng 54,000
9 TPHA định tính 34,000
10 TPHA định lượng 112,000
C3.10 XÉT NGHIỆM TÉ BÀO:  
1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) 42,000
2 Tê bào dịch màng (phôi, bụng, tim, khớp...) có đêm sô lượng tế bào 63,000
C3.ll XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ  
1 Protein dịch 10,000
2 Glucose dịch 12,000
3 Clodịch 16,000
4 Phản ứng Pandy 7,000
5 Rivalta 5,000
C3.12 MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC  
1 Đường máu mao mạch 16,000
2 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 31,000
C.4 CÁC THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ  
C4.1 THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
1 Điện tâm đồ 26,000
2 Điện não đồ 40,000
3 Lưu huyết não 30,000
C5 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  
C5.1 SIÊU ÂM  
1 Siêu âm 26,000
2 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 120,000
C5.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG  
C5.2.1 CHỤP X-QUANG CÁC CHI  
1 Các ngón tay hoặc ngón chân 27,000
2 Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 27,000
3 Bàn tay hoặc cô tay hoặc căng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 37,000
4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 27,000
5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 37,000
6 Căng chân hoặc khớp gôi hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 33,000
7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42,000
8 Khung chậu 33,000
C5.2.2 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG  
1 Các đốt sống cổ 36,000
2 Các đốt sống ngực 33,000
3 Cột sống thắt lưng-cùng 33,000
4 Cột sống cùng-cụt 33,000
5 Chụp 2 đoạn liên tục 40,000
6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 33,000
C5.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU  
1 Xương sọ (một tư thế) 35,000
2 Xương chũm, mỏm châm 27,000
3 Xương đá (một tư thế) 27,000
4 Khớp thái dương-hàm 27,000
5 Chụp ổ răng 27,000
6 Chụp Blondeau + Hirtz 37,000
C5.2.4 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT  
1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 50,000
2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số 100,000
C5.2.5 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC  
1 Tim phổi thẳng 33,000
2 Tim phổi nghiêng 33,000
3 Xương ức hoặc xương sườn 33,000
4 Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25,000
C5.2.6 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  
1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 40,000
2 Chụp bụng không chuẩn bị 40,000
C5.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC  
1 Chụp ống tai trong 27,000
D DANH MỤC BỔ SUNG THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT, NỘI SOI CỦA PHẦN C4 - TT04  
1 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên 2.530.000
2 Phâu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 1.480.000
3 Phẫu thuật sa niêm mạc trực tràng không cắt ruột 2.491.000
4 Phẫu thuật cẳt bỏ trĩ vòng 2.455.000
5 Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít) 2.607.000
6 Kết hợp xương bằng đóng đinh nội tủy (không kể đinh) 2.535.000
7 Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương 2.535.000
8 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít) 1.746.000
9 Phẫu thuật gãy xương đòn 2.812.000
10 Phẫu thuật vết thương khớp 2.455.000
11 Bóc nhân tuyến giáp 1.548.000
12 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 1.275.000
13 Phẫu thuật viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu (Xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) 1.474.000
14 Cắt trĩ 2 bó trở lên 1.470.000
15 Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 1.467.000
16 U xương lành tính 1.476.000
17 Phẫu thuật cắt ruột thừa 1.478.000
18 Phẫu thuật viêm phúc mạc do RTV 1.515.000
19 Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng 1.476.000
20 Phẫu thuật nối vị tràng 1.478.000
21 Phẫu thuật dò hậu môn 1.466.000
22 Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn thường 1.439.000
23 Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn nghẹt 1.478.000
24 Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang 1.585.000
25 Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 1.478.000
26 Nối gân duỗi 1.528.000
27 Nối gân gấp 1.528.000
28 U bao hoạt dịch kheo (có tiền mê) 1.172.000
29 U nang thừng tinh 1.182.000
30 Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng từ 1-3% diện tích cơ thể 964,000
31 Cắt bỏ U phần mền lớn (có gây mê ) 1.172.000
32 Chính áp xe phần mềm lớn (Áp xe lớn, sâu) 862,000
33 Khâu lại da sau nhiễm khuẩn 1.065.000
34 Xẻ dẫn lưu Abcer cơ đáy chậu 1.108.000
35 Tháo bỏ cắt cụt ngón tay, ngón chân 983,000
36 Phẫu thuật cẳ U lành dương vật 841,000
37 Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng dưới 1% diện tích cơ thể 725,000
38 Shock điện tâm thần thông thường 116,000
E MỤC BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ - KỸ THUẬT ĐÃ THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG NẰM TRONG DANH MỤC CỦA TT03-TT04  
1 Xử trí loạn thần cấp 84,000
2 Liệu pháp Hành vi nhận thức 20,000
3 Liệu pháp Cảm xúc hành vi hợp lý 20,000
4 Liệu pháp Âm nhạc trị liệu 20,000
5 Liệu pháp Thư giãn 30,000
6 Liệu pháp Lao động 17,000
7 Tập vận động có trợ giúp 10,000
8 Tập vận động chủ động 10,000
9 Tập vận động có trở kháng 10,000
10 Tập vận động thụ động 10,000
11 Chườm ngãi cứu 10,000
12 Tiêm sơ chai điều trị trĩ 152,000
13 Siêu âm đầu dò âm đạo 104,000
14 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 40,000
15 Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân 70,000
16 Thử thị lực đơn giản 4,000

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Tin xem nhiều
Ngày 10/11, Đoàn kiểm tra Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế do Đại tá Lê Huy Nghĩa – UVTV ĐUQS, Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng làm...
Từ ngày 02/11 đến 15/11/2024,  Hội đồng Nghĩa vụ Quân sự thị xã Hương Trà tổ chức khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự và nghĩa vụ công...
Chiều ngày 01/11/2024, tại Hội trường UBND phường Hương Văn, BCĐ VSATTP phường Hương văn phối hợp với Trung tâm Y tế thị xã Hương Trà đã tiến hành tổ...
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 3.006.864
Truy cập hiện tại 75
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện Huong Tra

Chung nhan Tin Nhiem Mang